Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Diệu Tí Bồ Tát Sở Vấn Kinh [妙臂菩薩所問經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (4.426 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.35 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.45 MB)
Ttaka V1.14, Normalized Version
T18n0896_p0754b07║
T18n0896_p0754b08║
T18n0896_p0754b09║ 妙臂菩薩所問經卷第三
T18n0896_p0754b10║
T18n0896_p0754b11║ 西天譯經三藏朝散大夫試鴻臚少卿
T18n0896_p0754b12║ 傳教大師臣法天奉 詔譯
T18n0896_p0754b13║ 召請鉢天說事 分第八
T18n0896_p0754b14║ 復次若欲召請鉢天來下說事 者。彼鉢天下處
T18n0896_p0754b15║ 而有數種。所謂手指銅鏡清水火聚。平正地
T18n0896_p0754b16║ 琉璃地。燈焰童子虛空中。及諸供 養器等處。
T18n0896_p0754b17║ 皆是鉢天下處。若有行人請得來已。於前 所
T18n0896_p0754b18║ 說下處。自說天上人間過去未來現在。乃至
T18n0896_p0754b19║ 具 說超越三世 善惡等事 。若是行人請召之
T18n0896_p0754b20║ 時。不依儀 則 於法有闕。或所誦真言文字訛
T18n0896_p0754b21║ 略。或是闕剩又或不具 正信 。不讀大乘經法。
T18n0896_p0754b22║ 或不陳供 養。設有供 養隨於處所不求清淨之
T18n0896_p0754b23║ 地。或時童子頭面眼目或手或足。及諸身分
T18n0896_p0754b24║ 無端嚴相。若如是者彼諸行人。雖復勤 勞 而
T18n0896_p0754b25║ 鉢天不下。非唯召請不來。而亦返得不吉祥
Ttaka V1.14, Normalized Version
T18n0896_p0754b07║
T18n0896_p0754b08║
T18n0896_p0754b09║ 妙臂菩薩所問經卷第三
T18n0896_p0754b10║
T18n0896_p0754b11║ 西天譯經三藏朝散大夫試鴻臚少卿
T18n0896_p0754b12║ 傳教大師臣法天奉 詔譯
T18n0896_p0754b13║ 召請鉢天說事 分第八
T18n0896_p0754b14║ 復次若欲召請鉢天來下說事 者。彼鉢天下處
T18n0896_p0754b15║ 而有數種。所謂手指銅鏡清水火聚。平正地
T18n0896_p0754b16║ 琉璃地。燈焰童子虛空中。及諸供 養器等處。
T18n0896_p0754b17║ 皆是鉢天下處。若有行人請得來已。於前 所
T18n0896_p0754b18║ 說下處。自說天上人間過去未來現在。乃至
T18n0896_p0754b19║ 具 說超越三世 善惡等事 。若是行人請召之
T18n0896_p0754b20║ 時。不依儀 則 於法有闕。或所誦真言文字訛
T18n0896_p0754b21║ 略。或是闕剩又或不具 正信 。不讀大乘經法。
T18n0896_p0754b22║ 或不陳供 養。設有供 養隨於處所不求清淨之
T18n0896_p0754b23║ 地。或時童子頭面眼目或手或足。及諸身分
T18n0896_p0754b24║ 無端嚴相。若如是者彼諸行人。雖復勤 勞 而
T18n0896_p0754b25║ 鉢天不下。非唯召請不來。而亦返得不吉祥
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 4 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (4.426 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.190 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập